При закрытии подписчики были переданы в рассылку "Арабский для русскоязычных" на которую и рекомендуем вам подписаться.
Вы можете найти рассылки сходной тематики в Каталоге рассылок.
Изучение языков
Языки востока
Tiếng Việt
Русский
Не говори "расходиться" душе страдающей Не говорить "расходиться" глаза слёзы тусклые
Lời thiết tha qua tâm tư tròn mộng tròn mơ Vết tình khắc lên môi đưa mấy tuổi yêu vẫn chờ.
Выражение убедительное (внутренних) чувств ото сна ко сну След любви прорезан на губах /прошло/ сколько лет люблю всё жду
Mình đã đi chung trên con đường dang dở Mình đã gieo neo nghe chóp bể mưa nguồn
Я должен был уйти в дорогу незавершённую Я должна "неудобный путь" (жить тяжело) слушать на верху дождь источник
Màu áo xưa em dẫn cho người nặng hành trang Có bạc trắng với phong sương vẫn còn đậm tình thương.
Đời hay nói rằng: "Yêu là chết trong lòng một ít" Vì mấy khi yêu mà chắc được, được người yêu
Судьба ещё говорит: "Любовь умерла внутри немного" Поскольку люблю то наверняка получу будет любовник
Cho, cho rất nhiều, nhưng nhận chẳng có bao nhiêu Người ta phụ hoặc thờ ơ, chẳng biết.
Chỉ có đôi ta không bao giờ ly biệt Chỉ có đôi ta tha thiết mộng ban đầu
Только двое никогда [не] разлучатся Только двое страсти мечта изначально
Đừng khóc cho tương lai, mai thuyền ngược về đâu Với một tiếng tin yêu nhau, mối tình đẹp ngàn sau.
В посольство
Привет "сестра".
đến đại sứ quán Anh
Bây giờ anh ờ phố Quốc Tử Giám.
Anh cứ đi thẳng đến ngã ba
Đi bộ mất khoảng ba mươi phút.
Я приду поздно /затратить/.
Anh nên lấy xích lô!
Xích lô! Xích lô!
"Цепная ложа"
Từ đây đến đại sứ quán Anh giá bao nhiêu?
Thôi được.